Những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong nghề nail

Nếu bạn không rành tiếng Anh thì đây là những câu giao tiếp rất thông dụng với khách hàng. Bên cạnh những câu sơ đẳng này thì bạn cũng nên trau dồi tiếng Anh thường xuyên để có thể vui vẻ hỏi han khách hàng, tạo tâm lý được quan tâm cho các "thượng đế" nhé.

tieng anh nghe nail
Ảnh minh họa: freepik

1. Would you like a manicure or pedicure?- Quý khách muốn làm móng tay hay móng chân

2. Would you like to have acrylic Nails? - Quý khách muốn làm móng Acrylic phải không?

3. Would you like to have a manicure?- Quý khách muốn làm móng tay phải không?

4. Would you like to have a pedicure?- Quý khách muốn làm móng chân phải không?

5. A pedicure with red polish please.- Làm móng chân và sơn màu đỏ.

6. Would you like a foot or body massage?- Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?

7. Would you like any waxing?- Quý khách muốn tẩy lông phải không?

8. What color would you like?- Màu bạn thích là gì?

9. Please pick a color.- Hãy chọn màu bạn thích.

10. Have a look at the pattern.- Hãy nhìn vào mẫu này xem (để chọn mẫu sơn hay mẫu design)

11.Do you like square or round shape nails?- Bạn muốn móng vuông hay tròn?

12. What shape do you like?- Bạn muốn móng vuông hay tròn?

13. Make them square with round corners- Móng vuông nhưng tròn ở góc.

14.Follow me to the pedicure chair please- Vui lòng đi theo tôi đến ghế ngồi làm móng chân.

15. Sit here, please. How’s the water?- Quý khách vui lòng ngồi đây. Nhiệt độ nước như vậy được chưa?

- Water is too hot- Nước nóng quá.

- Water is too cold- Nước lạnh quá.

16. Give me your hand, please- Vui lòng đưa bàn tay cho tôi thưa quý khách.

17. Move your hand closer, please- Vui lòng đưa tay lại gần hơn.

18. Oh, your hand is shaking too much- Ôi, tay của quý khách run quá.

19. Keep your hand still, please- Vui lòng giữ yên tay.

20. Would you like to polish the whole nail or just the tip- Bạn muốn sơn hết móng hay sơn đầu móng?

21. Would you like a design for your big toe?- Bạn có muốn vẽ hai móng chân cái không?

22. Would you like a flower, simple or busy design?- Bạn thích hoa, đơn giản hay nhiều màu?

23. Would you like to cut down your toe nails?- Bạn có muốn cắt bớt móng của mình không?

- No, only file- Không, chỉ dũa móng thôi.

24. Don’t worry, I will fix it later- Đừng lo, tôi sẽ sửa nó sau.

25. Now, wash your hands please- Bây giờ quý khách vui lòng rửa tay đi.

26. You are done = It's finished - Xong rồi

KHÁCH THAN PHIỀN – CUSTOMER COMPLAINTS

- Be gentle, please: Vui lòng làm nhẹ nhàng giúp.

- You are too rough: Bạn làm thô bạo quá.

- Be more careful, please: Vui lòng cẩn thận giúp.

- It hurts!: Đau!

- You’re killing me! Bạn đang giết tôi đấy!

- Make it thin: Làm cho mỏng.

- Make it look natural: Làm cho trông tự nhiên.

Viet Home