Từ lóng miêu tả bộ phận cơ thể trong tiếng Anh

Tại sao nên học từ lóng?

“Từ lóng” là loại từ vựng không được sử dụng trong các văn bản chính thức nhưng lại phổ biến trong đời sống hàng ngày. Mỗi quốc gia lại có hệ thống từ lóng của riêng mình – từ lóng tiếng Mỹ không giống như trong tiếng Anh hay tiếng Úc, mặc dù một vài từ có thể giống nhau. Ngay cả trong cùng một quốc gia, các vùng khác nhau cũng có thể sử dụng từ lóng khác nhau trong những ngữ cảnh đặc trưng.

Người học tiếng Anh nên học một vài từ lóng tiếng Anh phổ biến – không nhất thiết phải dùng chúng (bởi lẽ hầu hết những từ này đều không thích hợp trong môi trường trường học hay nơi làm việc, một số còn có phần thô lỗ) – nhưng bạn cần biết để có thể hiểu khi bắt gặp chúng trong phim ảnh, bài hát và các cuộc trò chuyện đời thường của người bản xứ.

Sau đây là một vài từ lóng tiếng Anh để miêu tả các bộ phận trên cơ thể người.

đầu

nut, noodle, dome, noggin

não

gray matter, smarts

mặt

mug

mũi

schnozz, honker, beak
(những từ này dùng để chỉ mũi to)

mắt

peepers, baby blues
(“baby blues” chỉ được dùng để miêu tả mắt xanh)

Răng

choppers

miệng

trap, pie hole
(Cách nói “Shut your trap!” và “Shut your pie hole!” rất bất lịch sự)

Cằm

 “double chin” – hai cằm, dùng để miêu tả phần thịt thừa dưới cằm thường thấy ở những người quá cân.

tim

ticker
(thường dùng khi nói về tình trạng tim mạch, ví dụ, một người đàn ông có tuổi có thể nói: “My doctor says my ticker’s still going strong!”)

ngực

boobs, cans, girls, jugs, tits, rack, ta-tas, twins
(Boobs, girls, và twins thường được dùng bởi nữ giới. Boobs, cans, jugs, tits, rack, and ta-tas thường được dùng bởi nam giới)

cánh tay cơ bắp

guns

bàn tay

paws, mitts

bụng

tummy, abs

bụng béo

gut, belly, beer belly, pot belly, spare tire, love handles (béo ở hai bên bụng và/hoặc sau lưng), muffin top (khi đằng trước và hai bên bụng trễ ra khỏi quần)

bụng có múi

six-pack, washboard abs

rốn

belly button

ruột

guts

"của quý''

dick, cock, manhood, family jewels, weenie, wee-wee
(Hai từ cuối thường được dùng với trẻ em)

''cô bé''

pussy, cooter, cooch, vag, vajayjay, snatch, girly bits

Những từ lịch sự hơn dành cho phần kín

nether regions, private parts, genitals, private

mông

rear end, behind, butt, booty, fanny, tush, tail, buns, duff, heinie, glutes (để nói đến phần cơ mông), ass, arse

bàn chân

dogs

ngón chân

tootsies

VietHome (Theo Espresso English)